22000 từ vựng thi TOEFL, IELTS của Harold Levine
22000 từ vựng thi TOEFL, IELTS của Harold Levine IELTS VOCABULARY – WEEK 1
1. Civilian / 28 : [ n, adj ]
/ sə’vɪliən /
= A person who is not a member of the armed forces, or police, or fire-fighting forces.
(Người không phải là thành phần của các lực lượng vũ trang, hoặc cảnh sát, hoặc lực lượng cứu hỏa)
Ex: Eight of the passengers were soldiers, and one was a marine; the rest were civilians.
(Tám hành khách là lính, 1 người là lính thủy, số còn lại là những thường dân)
2. Complicated/ 28: [ adj ]
/ ‘kɒmplɪkeɪtɪd /
= Not simple or easy; intricate
(Không đơn giản hoặc dễ dàng; tinh vi và phức tạp)
Ex: If some of the requirements for graduation seem complicated, see your guidance counselor. He will be glad to explain them to you.
(Nếu như 1 số điều kiện để tốt nghiệp có vẻ phức tạp, bạn hãy đến gặp vị giáo sư hướng dẫn. Ông ta sẽ vui vẻ giải thích cho bạn)
3. Concur / 28: [ v ]
/ kən’kɜr /
= Agree, be of the same opinion
(Đồng ý, cùng 1 ý kiến)
Ex: Good sportsmanship requires you to accept the umpire’s decision even if you do not concur with it.
(Tinh thần thể thao tốt đòi hỏi bạn phải chấp nhận quyết định của trọng tài dù cho bạn không đồng ý với ông ta)
4. Confirm / 28: [ v ]
/ kən’fɜrm /
= State or prove the truth of; substantiate
(Xác nhận, chứng thực)
Ex: My physician thought I had borken my wrist, and an X ray later confirmed his opinion.
(Vị bác sĩ của tôi nghĩ rằng tôi đã bị gãy cổ tay và việc chụp X quang sau đó đã xác nhận y kiến của ông là đúng)
5. Digress / 30: [ v ]
/ daɪ’gress /
=Turn aside, get off the main subject in speaking or writing.
(Đi lệch, lạc khỏi chủ đề chính khi nói hoặc viết)
Ex: At one point in his talk, the speaker digressed to tell us of an incident in his childhood, but then he got right back to his topic.
(Có lúc trong cuộc nói chuyện, ngừơi diễn giả đã đi khỏi đề tài để kể cho chúng tôi nghe 1 sự việc trong thời trẻ thơ của ông, nhưng rồi sau đó, ông đã trở lại với chủ đề)
6. Fragile / 30: [ adj ]
/ ‘frædʒaɪl /
= Easily borken; breakable; weak; frail.
(Dễ gãy; có thể gãy, bẻ gãy; yếu; mảnh khảnh)
Ex: The handle is fragile; it will easily break if you use too much pressure.
(Tay cầm ấy rất mỏng manh; nó sẽ dễ dàng bị gãy nếu như anh ấn xuống quá mạnh)
Download file tài liệu để xem thêm chi tiết
Link download : http://cdn02.rada.vn/data/file/2014/Thang11/11/22000_tu_vung_thi_toefl_ielts_cua_harold_levine.pdf
- Luyện giải bài tập Vật lý 12
- Phương trình và bất phương trình Logarit trong đề thi Đại học
- Cách giải bài tập toán phần hình học giải tích
- Đề thi trắc nghiệm môn: Phần cứng máy tính
- Cách chuyển đổi từ hiện tại hoàn thành sang quá khứ đơn và ngược lại
- Đề thi môn tâm lý và nghệ thuật lãnh đạo
- Một số bài tập động từ Tiếng Pháp
- Bài tập thì quá khứ đơn
- Tổng hợp viết lại câu Tiếng Anh hay và khó dành cho học sinh giỏi lớp 12
- Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Excel cho kỳ thi công chức thuế 2014
- Bài tập trắc nghiệm luyện thi Toeic
- Tuyển tập các bất đẳng thức trong Toán học
- Câu hỏi và đáp án môn Quản trị học
- Bộ câu hỏi ôn thi Ai là triệu phú
- Giáo án âm nhạc mầm non
- Tên của các loại hoa quả bằng tiếng Nhật
- Đề ôn tập Toán học kì II lớp 1
- Một số bài tập Toán tiểu học
- Giáo trình Kỹ năng giao tiếp
- Tuyển tập đề thi học sinh giỏi tỉnh môn Toán lớp 12 từ năm 1999
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.